Frit titan

Các sản phẩm Frit titan- Mã hiệu FO sá»­ dụng thích hợp cho các sản phẩm gạch ốp tÆ°á»ng và lát ná»n. Các sản phẩm này có thể phối trá»™n vá»›i các loại nguyên liệu khác để đáp ứng các yêu cầu vá» hệ số giãn nở nhiệt, khả năng chống thấm và chất lượng phù hợp.
 
1. Thành phần hóa (%):

Mã frit
Code
SiO2 Al2O3 Na2O K2O CaO MgO B2O3 TiO2 COE=3*α T.P. (oC) S.P. (oC) Application
10-7 K-1
FO102 62-65 4-6 2-4 0-2 12-14 0-2 2-4 10-12 213-231 - 797-827 Engobe
FO105 62-65 6-8 1-3 4-6 11-14 0-2 1-3 7-9 195-213 650-680 805-835 Engobe
FO113 52-55 5-7 3-5 3-4 18-21 1-3   11-13 267-285 577-607 >950 Engobe
FO118 48-51 11-13 5-7 7-9 12-15 0-2   11-13 273-291 596-624 660-690 Engobe
FO130 62-66 5-7 1-3 1-3 16-20 1-3   6-8 201-219 - >950 Engobe

 

2. Bài engobe sá»­ dụng frit titan và frit Ä‘iá»u chỉnh:

Sản phẩm Bài engobe cho gạch lát Bài engobe cho gạch ốp
FO102/ FO105/ FO130/ FO113/ FO118 15-35 15-35 - 35-70 30-45 30-45
HO126 - 15-35 10-20 - 10-15  
HO109 15-35 - 20-30 - - 10-16
Quartz 20-30 20-30 25-35 5-15 15-25 25-35
ZrSiO4 0-3 0-3 4-12 0-3 1-5 1-5
Al2O3 1-6 1-4 4-10 4-19 2-6 2-6
Kaolin 5-15 5-15 5-15 5-15 3-10 5-10
Ball-clay 4-10 3-15 5-10 3-15 3-10 3-15
Feldspar 0-15 5-10 5-10 5-15 5-10 5-10
Sót sàng (325 mesh/100ml), (%) 0.3-1 0.3-1 0.3-1 0.3-1 0.3-1 0.3-1
Nhiệt độ nung (oC) 1120-1170 1120-1170 1120-1170 1080-1120 1080-1120 1080-1120
Chu kỳ nung (phút) 45-60 45-60 45-60 35-45 35-45 35-45